Tiêu chuẩn Mỹ : AWS ER 70S-6
Quy chuẩn Đăng kiểm: QCVN 21:2010/BGTVT- SW53
Tương đương: JIS YGW12
Đặc điểm và ứng dụng:
- Thành phần hoá học của lớp kim loại đắp (%):
- Cơ tính kim loại hàn:
- Kích thước dây hàn, dòng điện và lượng khí sử dụng thích hợp:
- GM-70S là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic cao, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
- GM-70S được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ tinh khiết, kéo bóng điều đó làm cho quá trình bảo quản và hàn rất ổn định.
- GM-70S được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ CO2 hoặc hỗn hợp khí 80%Argon + 18%CO2 ( Hàn MAG ) tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn nhuyễn sáng. Ít sử dụng 100% khí Argon cho GM-70S (Hàn MIG ) vì hiệu quả kinh tế không cao.
- GM-70S thích hợp sử dụng cho hàn các kết cấu thép Cácbon và hợp kim trung bình như bồn áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng, các kết cấu dân dụng, ô tô, tàu thuyền…
C
|
Mn
|
Si
|
S
|
P
|
0.07 ~ 0.12
|
1.40 ~ 1.85
|
0.80 ~ 1.15
|
0.025 max
|
0.025 max.
|
Hỗn hợp khí
|
Độ bền chảy
(N/mm2)
|
Độ bền kéo
(N/mm2)
|
Độ dãn dài
(%)
|
Đô dai va đập (J)
- 29OC
|
CO2
|
420 ( min )
|
510 ( min )
|
22 (min)
|
50 (min)
|
Ar + 18%CO2
|
420 ( min )
|
510 ( min )
|
24 (min)
|
60 (min)
|
Đường kính (mm)
|
Æ0.8
|
Æ0.9
|
Æ1.0
|
Æ1.2
|
Æ1.4
|
Æ1.6
|
Dòng điện hàn (A)
|
80 ~120
|
90~130
|
100~140
|
110~200
|
140~280
|
180~320
|
Điện thế hàn (V)
|
20 ~ 21
|
20~22
|
22~24
|
23~25
|
24~26
|
25~28
|
Lượng khí lít /phút
|
8 – 9
|
9 – 10
|
10 – 11
|
12 – 13
|
14 – 15
|
16 – 18
|