bn1

Tiếng ViệtEnglish (UK)
slide-7thanh2341

giaiphap2

Thời Tiết 

Lượt Truy Cập 

Hôm Nay602
Hôm Qua399
Cả Tuần2032
Cả Tháng4375
Tổng Cộng466228
Error:
  • "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    Cannot get "hochiminh" woeid in module "mod_sp_weather".

    "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    Cannot retrive forecast data in module "mod_sp_weather".

QUE HÀN INOX KIM TÍN G308 2.6

Chi tiết

Dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ. Mối hàn sáng, láng mịn, dễ bong xỉ, nhẹ điện. Khả năng chống gỉ và cơ tính cao. Tiếng nổ êm, ít khói và bắn toé, hồ quang ổn định. 

QUE HÀN InoxTiêu chuẩn tương đương: AWS E8-16 /JIS D308-161. Đặc điểm và ứng dụng:         

  • G - 308 là loại que hàn có thuốc bọc Vôi - Titan cao, được thiết kế kim loại mối hàn theo hệ Austenitic với hàm lượng Hydro thấp, được bổ sung một lượng lớn các nguyên tố hợp kim qúy hiếm như Crom,Niken.... đảm bảo hệ kim loại E8 nên có tính chống gỉ, chịu ăn mòn bởi axit và chỉ tiêu cơ tính rất cao
  • G - 308 có mối hàn nhuyễn sáng, láng mịn, dễ bong xỉ, nhẹ điện,tiếng nổ êm, ít khói và bắn tóe, hồ quang ổn định.
  • G - 308 thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ ( Inox ) các loại như E 304, E 305,... đôi khi với chất lượng cơ tính tốt,độ bền dẻo dai cao, G 308 còn được sử dụng trong các kết cấu chịu tải trọng lượng lớn , chịu mài mòn cao.
  • G308 thích hợp hàn các thiết bị y tế, đồ gia dụng, các loại bồn chứa hoá chất, thành kết cấu mỹ thuật dân dụng,...

2. Thành phần hoá học của lớp kim loại hàn (%):

Nguyên tố

C

Mn

Si

Cr

Ni

P

S

Trị số

0.08 max

0.5 ~2.5

0.90 max

18 -21

9 - 11

0.04 max

0.03 max

3. Cơ tính mối hàn:

Giới hạn bền kéo
(MPa)

Độ dãn dài
(%)

550min

35min

4. Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC&DC):

Đường kính ( mm )

Æ2.0

Æ2.5

Æ3.2

Æ4.0

Chiều dài    ( mm )

300

300

350

400

Dòng điện hàn (Ampe)

Hàn bằng

30 – 50

70 –90

90 - 120

130 – 18 0

Hàn trần, đứng

30 –50

70 –80

80 - 110

100 – 130

  • Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định.
  • Khi que hàn bị ẩm, hàn dễ bị khói, bắn toé và không ổn định, cần sấy 100oC – 150oC trong 40 - 60 phút trước khi sử dụng.
  • Tẩy sạch các vết dầu, bụi, chất bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
  • Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
  • Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.

Sản Phẩm Cùng Loại