bn1

Tiếng ViệtEnglish (UK)
slide-7thanh2341

giaiphap2

Thời Tiết 

Lượt Truy Cập 

Hôm Nay574
Hôm Qua399
Cả Tuần2004
Cả Tháng4347
Tổng Cộng466200
Error:
  • "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    Cannot get "hochiminh" woeid in module "mod_sp_weather".

    "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    "Could not resolve host: query.yahooapis.com; Unknown error" in module "mod_sp_weather"

    Cannot retrive forecast data in module "mod_sp_weather".

QUE HÀN KISWEL KR3000 4.0

Chi tiết

- KT-3000 là que hàn dùng cho mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mối hàn đặc biệt sáng mịn, láng, dễ bong xỉ, nhẹ điện, ít khói và bắn toé.Thông số kỹ thuật:
- KT-3000
- TCVN 6259 - 6:1997
- AWS E6013
- JIS D4303
Ðặc điểm và ứng dụng: 
- KT-3000 là que hàn dùng cho mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp. 
- Mối hàn đặc biệt sáng mịn, láng, dễ bong xỉ, nhẹ điện, ít khói và bắn toé.
- Có thể hàn được ở mọi vị trí.
- Thích hợp hàn kết cấu khung cửa, nhà xưởng, cầu đường, đóng vỏ tàu,…..
- Sấy que hàn với chế độ : 80oC – 100oC trong thời gian 45-60 phút trước khi sử dụng.
- Tẩy sạch các chất bẩn như vết dầu, bụi bám trên bề mặt vật hàn.
- Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn và xử lý mối ghép thích hợp để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
- Thành phần hóa học của lớp kim loại đắp (%):Thành phần hóa học của lớp kim loại đắp (%):

C

Mn

Si

P

S

0.08

0.38

0.28

0.025

0.020

- Cơ tính mối hàn: 490+ Giới hạn bền (MPa)                  + Giới hạn chảy (Mpa): 380+ Độ dãn dài (%): 24                   + Độ dai va đập (J): 100- Cấp vật liệu do đăng kiểm chứng nhận: KMW2. 
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC & DC):+ Đường kính (mm): 2.52+ Chiều dài (mm): 300+ Dòng điện hàn bằng (A): 70-90+ Dòng điện hàn trần, hàn đứng (A): 70-80- Đóng gói:  20kg/ thùng

Sản Phẩm Cùng Loại