Dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ. Mối hàn sáng, láng mịn, dễ bong xỉ, nhẹ điện. Khả năng chống gỉ và cơ tính cao. Tiếng nổ êm, ít khói và bắn toé, hồ quang ổn định.
QUE HÀN InoxTiêu chuẩn tương đương: AWS E8-16 /JIS D308-161. Đặc điểm và ứng dụng:
- G - 308 là loại que hàn có thuốc bọc Vôi - Titan cao, được thiết kế kim loại mối hàn theo hệ Austenitic với hàm lượng Hydro thấp, được bổ sung một lượng lớn các nguyên tố hợp kim qúy hiếm như Crom,Niken.... đảm bảo hệ kim loại E8 nên có tính chống gỉ, chịu ăn mòn bởi axit và chỉ tiêu cơ tính rất cao
- G - 308 có mối hàn nhuyễn sáng, láng mịn, dễ bong xỉ, nhẹ điện,tiếng nổ êm, ít khói và bắn tóe, hồ quang ổn định.
- G - 308 thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ ( Inox ) các loại như E 304, E 305,... đôi khi với chất lượng cơ tính tốt,độ bền dẻo dai cao, G 308 còn được sử dụng trong các kết cấu chịu tải trọng lượng lớn , chịu mài mòn cao.
- G308 thích hợp hàn các thiết bị y tế, đồ gia dụng, các loại bồn chứa hoá chất, thành kết cấu mỹ thuật dân dụng,...
2. Thành phần hoá học của lớp kim loại hàn (%):
Nguyên tố
|
C
|
Mn
|
Si
|
Cr
|
Ni
|
P
|
S
|
Trị số
|
0.08 max
|
0.5 ~2.5
|
0.90 max
|
18 -21
|
9 - 11
|
0.04 max
|
0.03 max
|
3. Cơ tính mối hàn:
Giới hạn bền kéo (MPa)
|
Độ dãn dài (%)
|
550min
|
35min
|
4. Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC&DC):
Đường kính ( mm )
|
Æ2.0
|
Æ2.5
|
Æ3.2
|
Æ4.0
|
Chiều dài ( mm )
|
300
|
300
|
350
|
400
|
Dòng điện hàn (Ampe)
|
Hàn bằng
|
30 – 50
|
70 –90
|
90 - 120
|
130 – 18 0
|
Hàn trần, đứng
|
30 –50
|
70 –80
|
80 - 110
|
100 – 130
|