QUE HÀN KISWEL THÉP K7018 2.6
Description
CÁC LĨNH VỰC ÚNG DỤNG Hàn cho các lớp thép có khả năng chịu lực cao với độ mạnh 490N/mm2. Việc hàn này sử dụng trong việc đóng tàu, xây cầu, thùng chứa công trình xây dựng. ĐẶC TÍNH Là loại que hàn được bao phủ bột sắt và khí hydro thấp. THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) CỦA KIM LOẠI BÙ C Si Mn P S 0.07 0.57 0.97 0.012 0.010 ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA KIM LOẠI BÙ Giới hạn chảy N/mm2 {kgf/mm2} Độ bền kéo N/mm2{kgf/mm2} Độ giãn dài (%) Độ dai va đập J {kgf.m} (-290C) 489 {49} 570 {58} 30 90 {9} KÍCH THƯỚC VÀ LOẠI DÒNG ĐIỆN NÊN SỬ DỤNG (AC hoặc DC +) Đường kính(mm) Chiều dài (mm) 2.6 3.2 4.0 5.0 6.0 350 350 400 400 450 Amp. F V&OH 60~100 50~80 90~130 80~120 130~180 110~170 200~250 160~210 250~310 - CÁC VỊ TRÍ HÀN QUE HÀN K-7018 ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN BỞI ABS : Hiệp hội tàu biển Mỹ BV : Bureau Veritas DNV: Det Norske Veritas GL: Germanischer Lloyd’s LR: Tổ chức đăng ký tàu biển Lloyd’s NK: Nippon Kaiji Kyokai JIS : Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật KS : Tiêu chuẩn công nghệ Hquốc
1. Hiệu quả cao với các ứng dụng của dòng điện trực tiếp 2. sấy khô que hàn ở nhiệt độ 300-4000C trong 60 phút trước khi sử dụng.
Sản Phẩm Cùng Loại
|