KT-6013 là que hàn thuộc nhóm Titan cao. Mối hàn sáng, láng, dễ bong xỉ, nhẹ điện, ít khói và bắn toé.
QUE HÀN CARBON THẤPTiêu chuẩn Việt nam : TCVN 3223–2000 E432RTiêu chuẩn Đăng kiểm: TCVN 6259–6: MW2Tiêu chuẩn tương đương : AWS E6013/ JIS D4313
1. Đặc điểm và ứng dụng:
- Vỏ bọc que hàn KT 6013 được chế tạo theo hệ Ti tan cao đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi.
- KT-6013 là que hàn thấp cacbon phù hợp dùng cho mối hàn thép Cacbon và thép hợp kim thấp, có kết cấu tải trọng trung bình, như kiến trúc dân dụng, kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy.
- Mối hàn sáng, láng, dễ bong xỉ, xỉ bong sạch, nhẹ điện, ít khói, ít bắn toé.
- Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau.
- Độ nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60giây.
2. Cấp vật liệu do Đăng kiểm chứng nhận: MW2/ KMW2.3. Thành phần hoá học của lớp kim loại hàn (%):
Nguyên tố
|
C
|
Mn
|
Si
|
P
|
S
|
Trị số
|
0.10 max
|
0.35 ~0.45
|
0.30 ~ 0.35
|
0.030 max
|
0.030 max
|
4. Cơ tính mối hàn:
Giới hạn bền kéo (MPa)
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Độ dãn dài (%)
|
Độ dai va đập ở 0oC ( J )
|
460min
|
350min
|
22min
|
50min
|
5. Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC&DC):
Đường kính ( mm )
|
Æ2.5
|
Æ3.2
|
Æ4.0
|
Æ5.0
|
Chiều dài ( mm )
|
300
|
350
|
400
|
400
|
Dòng điện hàn
(Ampe)
|
Hàn bằng
|
50 – 90
|
90 – 140
|
140 – 190
|
180 – 240
|
Hàn trần, đứng
|
50 – 80
|
80 – 130
|
120 – 180
|
160 – 210
|